TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý |
1 | 2.002284.H26 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc xã | Quyết định số 961/QĐ-TTPVHCC ngày 27/06/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
2 | 3.000468.H26 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp xã) | Quyết định số 961/QĐ-TTPVHCC ngày 27/06/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
3 | 3.000467.H26 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp xã) | Quyết định số 961/QĐ-TTPVHCC ngày 27/06/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
4 | 1.012971.H26 | Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập | Quyết định số 961/QĐ-TTPVHCC ngày 27/06/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
5 | 1.012975.H26 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học | Quyết định số 961/QĐ-TTPVHCC ngày 27/06/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
6 | 1.012970.H26 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | Quyết định số 961/QĐ-TTPVHCC ngày 27/06/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
7 | 1.012969.H26 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng | Quyết định số 961/QĐ-TTPVHCC ngày 27/06/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
8 | 1.012968.H26 | Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | Quyết định số 961/QĐ-TTPVHCC ngày 27/06/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
9 | 1.012967.H26 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở | Quyết định số 961/QĐ-TTPVHCC ngày 27/06/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
10 | 1.012966.H26 | Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại | Quyết định số 961/QĐ-TTPVHCC ngày 27/06/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
11 | 1.012965.H26 | Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | Quyết định số 961/QĐ-TTPVHCC ngày 27/06/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
12 | 1.012964.H26 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở | Quyết định số 961/QĐ-TTPVHCC ngày 27/06/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
13 | 1.012974.H26 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | Quyết định số 961/QĐ-TTPVHCC ngày 27/06/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
14 | 1.012973.H26 | Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập | Quyết định số 961/QĐ-TTPVHCC ngày 27/06/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
15 | 1.012972.H26 | Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại | Quyết định số 961/QĐ-TTPVHCC ngày 27/06/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
16 | 1.012963.H26 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học | Quyết định số 961/QĐ-TTPVHCC ngày 27/06/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
17 | 1.012962.H26 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Quyết định số 961/QĐ-TTPVHCC ngày 27/06/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
18 | 1.012961.H26 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | Quyết định số 961/QĐ-TTPVHCC ngày 27/06/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
19 | 3.000309.H26 | Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở | Quyết định số 961/QĐ-TTPVHCC ngày 27/06/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
20 | 3.000308.H26 | Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) | Quyết định số 961/QĐ-TTPVHCC ngày 27/06/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
21 | 3.000307.H26 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng | Quyết định số 961/QĐ-TTPVHCC ngày 27/06/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
22 | 2.002483.000.00.00.H26 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài | 1543/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 |
23 | 2.002482.000.00.00.H26 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước | 1543/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 |
24 | 2.002481.000.00.00.H26 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. | Quyết định số 1052/QĐ-TTPVHCC ngày 10/07/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
25 | 3.000182.000.00.00.H26 | Tuyển sinh trung học cơ sở | Quyết định số 1052/QĐ-TTPVHCC ngày 10/07/2025 của Trung tâm Phục vụ hành chính công |
26 | 2.001904.000.00.00.H26 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | 492/QĐ-UBND ngày 07/2/2022 |
27 | 1.005108.000.00.00.H26 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | 492/QĐ-UBND ngày 07/2/2022 |
28 | 1.003702.000.00.00.H26 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | 273/QĐ-TTPVHCC ngày 21/3/2025 |
29 | 1.005099.000.00.00.H26 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | 492/QĐ-UBND ngày 07/2/2022 |
30 | 1.008950.000.00.00.H26 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | 273/QĐ-TTPVHCC ngày 21/3/2025 |
31 | 1.008951.000.00.00.H26 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | 492/QĐ-UBND ngày 07/2/2022 |
32 | 2.002771.H26 | Xét duyệt trẻ em nhà trẻ bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo | 735/QĐ-TTPVHCC ngày 13/5/2025 |
33 | 2.002770.H26 | Xét duyệt học sinh bán trú, học viên bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo | 735/QĐ-TTPVHCC ngày 13/5/2025 |